1.đơn giản trong vận hành
2.năng suất cao
3.chi phí đầu tư rất thấp.
| kí hiệu | kích thước liệu vào max (mm) | Kích thước liệu ra (mm) | Năng suất (t/h) | Công suất (kw) | Trọng lượng(t) |
| PC400×300 | 100 | <15 | 3-10 | 11 | 0.86 |
| PC600×400 | 120 | <15 | 8-15 | 22 | 1.55 |
| PC800×600 | 150 | <20 | 10-40 | 55 | 4.8 |
| PC1000×800 | 200 | <30 | 16-65 | 110 | 8.1 |
| PC1300×1200 | 280 | <40 | 50-200 | 240 | 14.8 |
| PC1600×1600 | 350 | <50 | 100-350 | 480 | 37.5 |
Máy nghiền kiểu hàm
Máy nghiền kiểu phản kích
Sêri-Máy nghiền côn thủy lực ZYC
Sêri-Máy nghiền kiểu tác động